A – An – Some – Any

Cách điền a, an, some và any:

1. “A” và “An” là quán từ, chỉ đứng trước Danh từ đếm được (Countable Noun) ở dạng số ít (Singular). Trong đó thì “a” đứng trước từ bắt đầu bởi một phụ âm (Consonants – tất cả các âm ngoại trừ UE OAI); còn “an” đứng trước từ bắt đầu bởi một nguyên âm (Vowels – UE OAI).

2. “Some” có nghĩa là 1 số, 1 vài, 1 chút và some đi với cả Danh từ đếm được (Countable Noun)  và không đếm được (Uncountable Noun). Đặc biêt, Some chỉ được dùng trong các câu khẳng định và câu có would like.

3. “Any” có nghĩa là bất kỳ, (không) chút nào. Any đi với cả Danh từ đếm được (Countable Noun)  và không đếm được (Uncountable Noun). Đặc biệt, Any chỉ được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

Bài luyện tập: Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành  các câu sau đây:

A - An - Some - Any

Complete the following sentences with a, an, some or any

A - An - Some - Any

Complete the following sentences with a, an, some or any
1.
1. There isn't
milk in the jar.
2.
2. No, there aren't
noodles.
3.
3. I have
orange.
4.
4. Do you have
meat?
5.
5. I'm hungry. I'd like
chicken and rice.
6.
6. I want
apple.
7.
7. I'd like
milk.
8.
8. Mrs. Yen wants
beans.
9.
9. That is
onion.
10.
10. Lan has
bike.